Ứng dụng cho nhiều loại lò công nghiệp và thiết bị sưởi ấm bằng khí
Các ngành công nghiệp thép
Kim loại quý, kim loại màu và các ngành công nghiệp hợp kim nhẹ
Các ngành công nghiệp vật liệu chịu lửa bằng kính, gốm sứ, men
Quặng, địa chất, v.v
Công nghiệp nhựa, hóa chất, giấy
Dùng cho thiết bị đốt lại
Dùng cho thiết bị sấy, lò không khí, lò chảy và đúc nhôm
Dùng cho các loại lò xử lý nhiệt như lò nắp che, lò kiểu xe tải,
lò băng chuyền và lò bước
Chế độ đốt: ngọn lửa oxy hóa, ngọn lửa khử, ngọn lửa trung tính
Phương pháp làm nóng: trực tiếp hoặc gián tiếp
Phương pháp điều khiển: gián đoạn (bật/tắt, lửa cao/lửa thấp); liên tục (cố định lượng dư khí)
hệ số hoặc luồng khí cố định)
Nhiệt độ khí nóng: 450°C
Hình dạng ngọn lửa: H: ngọn lửa trung bình; LH: ngọn lửa cao; K: ngọn lửa phẳng; R: ngọn lửa ngắn